Sidebar

Magazine menu

04
Fri, Jul

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên lý thuyết và thực tiễn áp dụng kế toán tài chính trong đầu tư và quản trị tài chính doanh nghiệp. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng thu thập và phân tích báo cáo tài chính trong quy trình phân tích vĩ mô, phân tích ngành, phân tích công ty. Bên cạnh đó sinh viên sẽ có khả năng sử dụng các hệ số tài chính để phân tích tình hình vốn lưu động, thuế, nợ, tài sản dài hạn, và công nợ ngoại bảng từ góc độ đầu tư và quản trị tài chính. Ngoài ra, sinh viên có thể nghiên cứu các kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính và ứng dụng vào các lĩnh vực kinh tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)


1-3

Chương 1: Những vấn đề cơ bản về phân tích báo cáo tài chính

4

0

3

12

1,6,7,8,9

4-6

Chương 2: Bảng cân đối kế toán

6

4

4,5

16,5

2,7,8,9,10

7-9

Chương 3: Báo cáo thu nhập

8

3

4,5

16,5

3,7,8,9,10

10-12

Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

6

5

6

21

4,7,8,9,10

13-15

Chương 5:  Kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính

6

3

4,5

16,5

5,6,7,8,9,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá 

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Mức độ tham gia học trên lớp và mức độ tham gia xây dựng bài/phát biểu trên lớp

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

9

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ,

thuyết trình, bài luận

Nội dung học hết buổi 7/ buổi 8

hoặc theo chủ đề cụ thể

Kiểm tra giữa kỳ hoặc/và thuyết trình hoặc/ và bài luận 

1,2,3,7, 8,9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’)

1,2,3,4,5,6,7,9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

8,10

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

1,2,3,4,5,6,7,10

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

1,2,3,4,5,6,7,8,9

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

1,2,3,4,5,6,9

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

9,10

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm




Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm




Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 

 

  • Rubrics cho thuyết trình nhóm

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Cấu trúc bài thuyết trình 

10

10%

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. 

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. 

Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. 

 

Nội dung thuyết trình

1,2,3,4,5,6,7

50%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Khả năng diễn thuyết 

8,10

10%

Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.  

Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.  

Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. 

 

Đối đáp với khán giả (Q&A)

10

10%

Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi

Trả lời được 2/3 các câu hỏi

Trả lời được 1/2 các câu hỏi

Trả lời được 1/3 các câu hỏi

Không trả lời được câu hỏi

 

Công cụ hỗ trợ 

8,10

10%

Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi

Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi 

Thiết kế ppt đơn giản

Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi

Không có

 

Thời gian thuyết trình

9,10

5%

Đúng thời gian quy định

Quá 1/4 thời gian quy định 

Quá 1/3 thời gian quy định 

Quá 1/2 thời gian quy định 

Quá gấp đôi thời gian quy định

 

Trang phục thuyết trình

9,10

5%

Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng 

Trang phục lịch sự, gọn gàng

Trang phục thông dụng, không trang trọng

Trang phục không trang trọng

Trang phục không phù hợp, không lịch sự

 

User Rating: 1 / 5

Star ActiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên tổng quan về các vấn đề liên quan đến quản trị rủi ro của ngân hàng thương mại. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể nhận diện được các loại hình rủi ro chính trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại, bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro hoạt động, rủi ro về an toàn vốn và các quy định pháp lý liên quan đến quản trị rủi ro trong ngân hàng tại Việt Nam và trên thế giới. Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức liên quan tới chiến lược và quy trình quản trị rủi ro trong ngân hàng thương mại. Các phương pháp đo lường và quản trị các loại hình rủi ro cụ thể cũng sẽ được cung cấp trong học phần này. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Chương 1: Tổng quan về rủi ro và quản trị rủi ro trong ngân hàng thương mại

4

2

1.5

11

1, 2, 9, 10, 11, 12

3-4

Chương 2: Quản trị rủi ro thị trường

4

2

3

11

2, 3, 9, 10, 11, 12

5-6

Chương 3: Quản trị rủi ro lãi suất

4

2

3

11

2, 4, 9, 10, 11, 12

7-8-9

Chương 4: Quản trị rủi ro tín dụng

6

3

3

15

2, 5, 9, 10, 11, 12

10

Kiểm tra giữa kỳ

2

1

3

6

 

11-12

Chương 5: Quản trị rủi ro thanh khoản

4

2

3

11

2, 6, 9, 10, 11, 12

13 -14

Chương 6: Quản trị rủi ro hoạt động 

4

2

3

11

2, 7, 9, 10, 11, 12

15

Chương 7: An toàn vốn và quản lý nhà nước về hoạt động quản trị rủi ro trong ngân hàng

2

1

3

6,5

2, 8, 9, 10, 11, 12

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần/ Kiểm tra thường xuyên

  • Điểm danh 
  • Trả lời câu hỏi trên lớp
  • Tham gia bài tập nhóm, thảo luận trên lớp
  • Kiểm tra ngắn đầu giờ (quiz) các nội dung đã học từ buổi trước đó

Số lần có mặt trên lớp/ Sự tham gia/đóng góp vào bài học/ Trả lời được các nội dung chính đã học

1, 2, 10, 11, 12

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ/ Thuyết trình/ Tiểu luận (do giáo viên giảng dạy quyết định)

- Trắc nghiệm/ câu hỏi ngắn: các nội dung đã học từ những buổi học trước

- Lựa chọn một chủ đề trong môn học để thuyết trình cá nhân/nhóm và nộp báo cáo và/hoặc làm tiểu luận theo cá nhân/nhóm

 

  • Bài kiểm tra viết giữa kỳ 
  • Đánh giá theo Rubrics đối với tiểu luận/báo cáo cá nhân/nhóm
  • Đánh giá theo Rubrics đối với thuyết trình cá nhân/nhóm

1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 12

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Tất cả các nội dung đã học trong học phần

Bài kiểm tra viết cuối kỳ, hình thức trắc nghiệm/ câu hỏi ngắn/ bài tập tính toán/ câu hỏi mở/ bài tập tình huống (do giáo viên giảng dạy quyết định)

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm: 

 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

11,12

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

11,12

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

1-9

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

1-9

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

11, 12

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm




Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm

Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 



 

  • Rubrics cho thuyết trình cá nhân/nhóm: 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Cấu trúc bài thuyết trình 

11,12

10%

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. 

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. 

Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. 

 

Nội dung thuyết trình

1-9

50%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Khả năng diễn thuyết 

11,12

10%

Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.  

Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.  

Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. 

 

Đối đáp với khán giả (Q&A)

11,12

10%

Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi

Trả lời được 2/3 các câu hỏi

Trả lời được 1/2 các câu hỏi

Trả lời được 1/3 các câu hỏi

Không trả lời được câu hỏi

 

Công cụ hỗ trợ 

11,12

10%

Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi

Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi 

Thiết kế ppt đơn giản

Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi

Không có

 

Thời gian thuyết trình

11,12

5%

Đúng thời gian quy định

Quá 1/4 thời gian quy định 

Quá 1/3 thời gian quy định 

Quá 1/2 thời gian quy định 

Quá gấp đôi thời gian quy định

 

Trang phục thuyết trình

11,12

5%

Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng 

Trang phục lịch sự, gọn gàng

Trang phục thông dụng, không trang trọng

Trang phục không trang trọng

Trang phục không phù hợp, không lịch sự

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các khái niệm cơ bản liên quan đến mô hình tài chính. Học phần tập trung vào các công cụ tính toán được sử dụng rộng rãi để giải quyết các vấn đề tài chính. Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên sẽ có thể xây dựng các mô hình định giá doanh nghiệp, định giá tài sản và quản trị rủi ro sử dụng các công cụ có sẵn trên máy tính. Sinh viên sẽ biết xử lý số liệu, ước lượng tham số mô hình tuyến tính đơn giản bằng các công cụ tính toán và diễn giải kết quả mô hình. Sinh viên cũng sẽ có cơ hội làm quen với các công cụ và số liệu được sử dụng bởi ngân hàng và các công ty phi tài chính.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Chương 1: Tổng quan xây dựng mô hình tài chính

4

2

3

12

1

3-4

Chương 2: Ma trận phương sai-hiệp phương sai

4

2

3

12

2

5-6

Chương 3: Tính chỉ số Beta và các thước đo rủi ro khác

4

2

3


12

2, 7

7-8

Chương 4: Tối ưu hóa danh mục đầu tư

4

2

3

12

3, 7

9

Kiểm tra giữa kỳ

2

       

10-11

Chương 5: Nghiên cứu phân tích sự kiện

4

3

4,5

10,5

4

12-13

Chương 6: Tính giá trị chịu rủi ro (VaR)

4

2

3

12

5, 7

14-15

Chương 7: Định giá quyền chọn

4

2

3

12

6, 7

Tổng cộng (giờ)


30


15


22,5


82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Phương pháp đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Mức độ tham gia học trên lớp 

Điểm danh

7-10

 

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Nội dung học đến hết chương 4

Tự luận và/hoặc trắc nghiệm

1-3, 7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung học đến hết môn

Tự luận và/hoặc trắc nghiệm

1-10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. COURSE OBJECTIVES

This course aims to provide students with industry knowledge of the major in Hotel Management. After completing this module, students have an overview of resort management, the resort's organizational structure, management of the resort business process, and the management of key business resources. of the resort, the management of the natural environment, the quality and price of the resort's services.

2. COURSE CONTENTS 

 

No.

Contents

Time Allocation

Contribution to CLO

Hour(s) on the class

Essays, exercise, 

Assignments...

(3)

Self-study with teacher’s tutorials

(4)

Lecture

(1)

Practice, Seminar…

(2)

1

CHAPTER 1 – RESORTS: AN INTRODUCTION

2

1

1

5.5

1,2,3,4,5,6,7

2

CHAPTER 2 – MOUNTAIN-BASED RESORTS: THE IMPACT OF DEVELOPMENT ON OPERATIONS

2

1

1

5.5

1,2,3,5,6,7

3

CHAPTER 2 – MOUNTAIN-BASED RESORTS: THE IMPACT OF DEVELOPMENT ON OPERATIONS

2

1

1

5.5

1,3,4,6,7

4

CHAPTER 4 – BEACH RESORTS: THE IMPACT OF 

DEVELOPMENT ON OPERATIONS

2

1

1

5.5

1,2,4,5,6,7

5

CHAPTER 4 – BEACH RESORTS: THE IMPACT OF 

DEVELOPMENT ON OPERATIONS

2

1

2

5.5

1,2,3,4,5,6,7

6

CHAPTER 6 – GOLF-BASED RESORTS: THE IMPACT 

OF DEVELOPMENT ON OPERATIONS

2

1

1

5.5

3,4,5,6,7

7

CHAPTER 6 – GOLF-BASED RESORTS: THE IMPACT 

OF DEVELOPMENT ON OPERATIONS

2

1

2

5.5

3,4,5,6,7

8

CHAPTER 8 – RESORT OPERATIONS: THE IMPORTANCE OF 

RECREATIONAL AMENITIES

2

1

2

5.5

1,2,3,4,5,6,7

9

MID-TERM EXAM

2

1

1

5.5

1,2,3,5,6,7

10

CHAPTER 9 – THE UNIQUENESS OF TIMESHARE RESORT OPERATIONS

2

1

1

5.5

1,2,4,5,6,7

11

CHAPTER 10 – RESORT OPERATIONS: THE IMPORTANCE OF GUEST ACTIVITIES

2

1

1

5.5

3,4,5,6,7

12

CHAPTER 11 – RESORT OPERATIONS: THE IMPORTANCE OF RETAIL

2

1

2

5.5

1,3,4,5,6,7

13

CHAPTER 12 – SPAS, POOLS, AND INDOOR WATERPARKS

2

1

2

5.5

1,2,3,4,6,7

14

CHAPTER 14 – CRUISE SHIPS: FLOATING RESORTS

2

1

2

5.5

1,2,3,4,5,6,7

15

CHAPTER 15 – CASINOS

2

1

2.5

5.5

1,2,3,4,5,6,7

Total (hour)

30

15

22.5

82.5

 

3. COURSE ASSESSMENT

- Score ladder: 10

- Type of assessment

 

Form 

Content

Criteria

CLO 

Proportion

 

Formative

 

Attendance

  • Answer question relating to lecturers

 

The number of attendances and participation in lesson

Bonus points for student’s contribution in class activities and discussions: maximum 2 points added to midterm/final exam.

 

1,2,3,4

 

10%

Quiz, midterm test

  • Chapter 1-8

Quick test, 30 minutes

5,6,7,8

15%

Report

  • Case study

Group assignment 

 

15%

Summative

Final test

- All chapter

MCQ + writing (60 mins)

1, 4,5,7

60%

 

 

Total:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Môn học Tài chính cá nhân ứng dụng nghiên cứu phương thức ứng dụng quản lý tài chính cá nhân từ việc lập kế hoạch tài chính cá nhân đến việc đưa ra các quyết định tài chính cá nhân. Môn học trang bị cho học viên các kiến thức cơ bản về tài chính cá nhân, ứng dụng các phần mềm quản lý tài chính cá nhân và kỹ năng cần thiết trong việc lên kế hoạch, quản lý các tài sản cơ bản như tiền mặt, các khoản tiết kiệm, ra quyết định mua xe, mua nhà, quản lý tín dụng cá nhân, vay tiêu dùng các nhân. Môn học còn giới thiệu cho học viên các loại bảo hiểm sức khỏe, nhân thọ, bảo hiểm xe cộ, nhà cửa v.v... để học viên có thể lên kế hoạch tài chính cá nhân của mình. Ngoài ra, môn học còn hướng dẫn sinh viên các phương thức đầu tư tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, cổ phiếu quỹ, bất động sản và thực hành trên phần mềm ứng dụng để học viên có thể cân nhắc đưa ra quyết định đầu tư cá nhân. Cuối cùng, người học sẽ nắm được cách thức lên kế hoạch nghỉ hưu và quản lý thu nhập cá nhân, các tài sản cá nhân sau nghỉ hưu.  

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1: Giới thiệu chung về Tài chính cá nhân ứng dụng

2

1

2.5

8

1,7,8,9,10

2-3

Bài 2: Sử dụng ứng dụng MB apps for PFM để lập kế hoạch tài chính cá nhân

4

2

3

12

1,7,8,9,10

4

Bài 3: Kê khai và quản lý thuế thu nhập cá nhân

2

1

2

10

2,7,8,9,10

5-6

Bài 4: Quản lý tài sản cá nhân qua phần mềm MB Apps for PFM

4

2

3

12

2,7,8,9,10

7-8

Bài 5: Quản lý và chấm điểm tín dụng cá nhân thông qua phần mềm

4

2

2

8.5

3,7,8,9,10

9-11

Bài 6: Khai thác và quản lý các nhu cầu bảo hiểm của cá nhân

6

3

4

12

4,7,8,9,10

12-14

Bài 7: Ứng dụng quản lý đầu tư cá nhân

6

3

4

12

5,7,8,9,10

15

Bài 8: Lên kế hoạch nghỉ hưu

2

1

2

8

6,7,8,9,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Mức độ tham gia trên lớp, xây dựng bài

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

9

 

10%

Giữa kỳ

Nội dụng theo chủ đề

Thuyết trình hoặc/và Tiểu luận (Buổi thứ 7 hoặc 8)

1,2,3,7,8,9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung đã học

Trắc nghiệm hoặc/và tự luận hoặc tiểu luận

1,2,3,4,5,6,7,9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm: 

 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

8,9,10

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

9,10

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

1,2,3,4,5,6,7,8

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

1,2,3,4,5,6,9,10

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

9,10

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm




Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm

Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 

 

 

  • Rubrics cho thuyết trình cá nhân/ nhóm: 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Cấu trúc bài thuyết trình 

10

10%

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. 

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. 

Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. 

 

Nội dung thuyết trình

1,2,3,4,5,6,7,8

50%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Khả năng diễn thuyết 

8,10

10%

Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.  

Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.  

Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. 

 

Đối đáp với khán giả (Q&A)

10

10%

Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi

Trả lời được 2/3 các câu hỏi

Trả lời được 1/2 các câu hỏi

Trả lời được 1/3 các câu hỏi

Không trả lời được câu hỏi

 

Công cụ hỗ trợ 

8,10

10%

Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi

Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi 

Thiết kế ppt đơn giản

Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi

Không có

 

Thời gian thuyết trình

9,10

5%

Đúng thời gian quy định

Quá 1/4 thời gian quy định 

Quá 1/3 thời gian quy định 

Quá 1/2 thời gian quy định 

Quá gấp đôi thời gian quy định

 

Trang phục thuyết trình

9,10

5%

Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng 

Trang phục lịch sự, gọn gàng

Trang phục thông dụng, không trang trọng

Trang phục không trang trọng

Trang phục không phù hợp, không lịch sự

 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

- Kiến thức về ngân hàng thương mại, bao gồm: các nghiệp vụ hoạt động ngân hàng, cạnh tranh trong ngành ngân hàng, các rủi ro chủ yếu mà ngân hàng phải đối mặt, các báo cáo tài chính của ngân hàng

- Kiến thức về quản trị ngân hàng thương mại, bao gồm: phân tích và đánh giá kết quả haotj động kinh doanh của ngân hàng, quản trị Tài sản, quản trị nguồn vốn, quản trị Tài sản – Nợ, quản trị thanh khoản.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Tổng quan về quản trị ngân hàng thương mại

3

0

1.5

7

1,5,7,8

2, 3, 4

Chương 2: Phân tích và đánh giá hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

6

3

1.5

13.5

1,2,5,6,7,8,9

5, 6

Chương 3: Quản trị tài sản của ngân hàng thương mại

3

3

1.5

13.5

1,3,5,7,8,9

7, 8, 9

Chương 4: Quản trị nguồn vốn của ngân hàng thương mại

6

3

1.5

13.5

1,3,5,7,8,9

10

Kiểm tra giữa kỳ

3

0

1.5

7

1,2,3,5,8

11,12,13

Chương 5: Quản trị Tài sản – Nợ của ngân hàng thương mại

6

3

1.5

14.5

1,3,4,5,6,7,8,9

14,15 

Chương 6: Quản trị thanh khoản

3

3

1.5

13.5

1,3,4,5,7,8,9

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Điểm danh/thảo luận trên lớp/làm bài tập nhỏ trên lớp

 

1-4,8,9

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Nội dung từ chương 1 đến chương 5 của học phần

Thi viết và/hoặc thuyết trình tiểu luận (do giáo viên giảng dạy quyết định)

1,2,5-9

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ nội dung học phần

Thi viết. Đề thi có thể kết hợp câu hỏi bài tập tính toán/tự luận/câu hỏi trắc nghiệm (do giáo viên giảng dạy quyết định)

1-9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. COURSE OBJECTIVES

This course provides an introduction to financial principles that can be utilized across multi-disciplines with the overall goal of maximizing shareholder value in the hotel industry. The concepts of financial statement analysis, forecasting, leverage, working capital management, the time value of money, capital budgeting, security valuation, and capital markets will be addressed through both lectures and active approaches of problem solving and case discussions. 

Finance is central to the operation of every organization. This course explores the theoretical aspects of finance. The end goal is to provide students with the tools necessary to conduct accurate financial analysis. For students pursuing a career in finance, the topics provide the foundation for an immersion in the science of finance. Students pursuing non-finance careers will receive an overview of finance issues encountered by managers.

2. COURSE CONTENTS

No.

Content

Time Allocation

Contribution to CLO

Lecture

Practice, Seminar

Essays, 

Assignments, Teamwork

Self-study with teacher’s tutorials

1

Chapter 1. Introduction to Financial Management

3

0

0

6

1,6,7,8

2

Chapter 1. Introduction to Financial Management (con’t). 

1

1

3

5

1.6,7,8

3

Chapter 2. Financial Statement Analysis

3

0

0

6

5,7,8

4

Chapter 2. Financial Statement Analysis (con’t)

1

2

1.5

5.5

5,7,8

5

Chapter 3. Time Value of Money

3

0

3

6

1,4,5,8

6

Chapter 4. Discounted Cash Flow Valuation

3

0

3

5

1,4,5,8

7

Chapter 5. Interest Rates and Bond Valuation

2

1

0

6.5

 

8

Chapter 5. Interest Rates and Bond Valuation

1

2

1

7

3,5,7,8

9

Mid-term test + Chapter 6. Stock Valuation

1

0

0

6

3,5,7,8

10

Chapter 7. Net Present Value and Alternative Investment Criteria

3

0

3

5.5

3,5,7,8

11

Chapter 8. Making Capital Investment Decisions

2

3

2

5.5

2,6,7

12

Chapter 9. Cost of Capital

3

0

0

6

2,5,6,7

13

Chapter 9. Cost of Capital

1

3

3

4.5

2,5,6,7

14

Chapter 10. Return, Risk, and the Security Market Line

2

0

0

3

5,6,7,8

15

Chapter 10. Return, Risk, and the Security Market Line

1

3

3

5

5,6,7,8

Total

30

15

22.5

82.5

3. COURSE ASSESSMENT

- Score ladder: 10

- Type of assessment

 

Form

Content

Criteria

CLO 

Proportion

 

Formative

 

Attendance

Assessment of attitude

The number of attendances and participation in lesson

 

8, 9

 

10%

Midterm test

Knowledge and skill assessment

Form: MCQ + written questions (60 mins)

Content: all contents from chapter 1 to chapter 5

- Criteria:

+ Giving precise MC answers:    6 points

+ Clear, structured, informative essays:   4 points

Total: 10 points

1,2,3,4,6,7

30%

Summative

Final test

Knowledge, skill and attitude assessment

Form: MCQ + written questions (60-70 mins)

Content: all materials covered in the course schedule

 

- Criteria:

+ Giving precise MC answers:    6 points

+ Clear, structured, informative essays:   4 points

Total: 10 points

 

1-9

60%

 

 

 

Total:

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

23092919
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
319
4989
17797
23048845
12666
465474
23092919

Địa chỉ IP: 216.73.216.167
2025-07-04