Sidebar

Magazine menu

01
Tue, Jul

User Rating: 4 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN: 

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên tri thức khoa học về hệ thống quan điểm toàn diện sâu sắc của tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng Việt Nam; đặc biệt là nắm được những nội dung mang tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hoá Hồ Chí Minh; góp phần hình thành năng lực, phương pháp làm việc, niềm tin, tình cảm cách mạng; củng cố cho sinh viên về lập trường, quan điểm cách mạng trên nền tảng chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn 

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Chương 1: Khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh. 

3

0

0

7

1,2

2

Chương 2: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh.

3

0

0

7

1,2,3,7

3

Thảo luận

0

3

0

2.5

1,2,3,4,5

6,7

4

Chương 3: Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

3

0

6

7

1,2,3,4,

5,6,7

5

Chương  4:  Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân (Mục I. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam)

1

2

0

4

1,2,3,4,5

6,7,8

6

Chương  4:  Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân (Mục II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

2

1

0

5.5

1,2,3,4,5

6,7,8

7

Chương 5: Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết quốc tế

3

0

0

7

1,2,3,4,5

6,7,8

8

Kiểm tra giữa kỳ 

 

3 (ôn tập và kiểm tra giữa kỳ)

0

2.5

1,2,3,4,5

6,7,8

9

Chương 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa, đạo đức, con người  (Mục I. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa; phần 1 của mục II Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức).

3

0

7.5

7

1,2,3,4,

5,6,7,8

10

Chương 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa, đạo đức, con người  ( phần 2, 3 của Mục II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức; mục III. Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người).

3

0

0

7

1,2,3,4,5

6,7,8

Tổng cộng (giờ)

21 

13,5 

56,5 

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Đánh giá tinh thần, thái độ học tập của sinh viên

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

7,8

 

10%

 

Thi giữa kỳ

  

Các vấn đề đã được học

-Tự luận, đề mở, thời gian làm bài 45 phút.

-Tiêu chí đánh giá: Bài làm rõ ràng, chính xác, đầy đủ, sâu sắc theo yêu cầu của đề thi.

1,2,3,4,5,6,7,8

    40%

Đánh giá tổng kết

 

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu trong môn học.

-Tự luận, đề đóng (trong trường hợp thi online thì áp dụng thi đề mở), thời gian làm bài 60 phút 

-Tiêu chí đánh giá: Bài làm rõ ràng, chính xác, đầy đủ, sâu sắc theo yêu cầu của đề thi.

1,2,3,4,5,6,7,8

50%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản liên quan đến các hình thức đầu tư quốc tế chủ yếu (bao gồm đầu tư trực tiếp nước ngoài, đầu tư chứng khoán nước ngoài, tín dụng quốc tế và hỗ trợ phát triển chính thức). Học phần sẽ tập trung nghiên cứu về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), cơ sở lý luận và các chủ thể chính của dòng vốn này. Bên cạnh đó, các chính sách FDI của các quốc gia và các quy định quốc tế về đầu tư (Các hiệp định đầu tư song phương, các hiệp định đầu tư khu vực,...) và xu hướng tự do hóa cũng được nghiên cứu trong học phần này.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Kiểm tra, đánh giá

Đóng góp vào CLO

Số tiết trên lớp

Thuyết trình, tiểu luận, bài tập lớn 

Tự học, tự chuẩn bị

Lý thuyết

Bài tập, thảo luận, thực hành

    1

Chương 1: Giới thiệu về môn học Đầu tư quốc tế


Chương 2: Tổng quan về đầu tư quốc tế

2

1

1,5

4,5

Xem mục 5.2.

CLO1,3,4,5,6

2-4

Chương 2: Tổng quan về đầu tư quốc tế

6

3

4,5

13,5

Xem mục 5.2.

CLO1,3,4,5,6

  5-6

Chương 3: Các hình thức cơ bản của đầu tư quốc tế

4

2

3

9

Xem mục 5.2.

CLO1,3,4,5,6

7-8

Chương 4: Môi trường đầu tư quốc tế

4

2

3

9

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

9

Chương 5: Tự do hoá đầu tư và các khu vực đầu tư tự do

2

1

1,5

4,5

Xem mục 5.2.

CLO 2,3,4,5,6

10

Kiểm tra giữa kỳ

3

 

1,5

6,5

Xem mục 5.2.

CLO4,5

11

Chương 6: Hiệp định đầu tư quốc tế

3

 

1,5

6

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

  12

Thảo luận: Các hình thức cơ bản của đầu tư quốc tế

0

3

1,5

11

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

  13

Seminar: Một trong số chủ đề mà giảng viên và sinh viên đã thống nhất

0

3

1,5

6,5

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

  14

Chương 7: Các TNC trong hoạt động đầu tư quốc tế 

3

0

1,5

6

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

  15

Chương 8: Mua lại và sáp nhập (M&A) trên thế giới

3

0

1,5

6

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

            Tổng cộng:

30

15

22,5

82,5

   

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

5,6

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận) cá nhân  trên lớp hoặc làm bài luận theo nhóm theo hình thức trực tuyến

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

1,2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

Tiêu chí đánh giá

Yêu cầu chung đối với bài thuyết trình

+ Nội dung thuyết trình tốt: 5 điểm

+ Kỹ năng thuyết trình tốt: 3 điểm

+ Slides chuẩn bị tốt 1 điểm

+ Thời gian thuyết trình theo quy định: 1 điểm

Tổng:                                              10 điểm

 

Báo cáo nhóm

  • Hình thức: Bài luận từ 20-25 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lý, khả thi :                   2 điểm

+ Nội dung phù hợp với tên chủ đề, giải quyết trọn vẹn vấn đề nghiên cứu : 5 điểm

+ Tài liệu sử dụng trung thực và minh bạch nguồn dữ liệu :     1 điểm

+ Hình thức trình bày, ngôn ngữ, bảng biểu, trích dẫn tài liệu tham khảo :    2 điểm

                                                              Tổng:               10 điểm

Kiểm tra và thi viết 

- Nội dung: các vấn đề đã được học tập trên lớp và tự học

- Hình thức thi: trực tiếp trên lớp

- Thời gian: 60 phút 

- Tiêu chí đánh giá: 

  • Các ý rõ ràng, đầy đủ, hướng mở:                                                           2 điểm
  • Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế:                                             4 điểm
  • Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú:                                                   1 điểm
  • Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định:                                       2 điểm
  • Sáng tạo trong cách trình bày:                                                                  1 điểm

                                                                      Tổng:               10 điểm

Lưu ý: hình thức thi và hoạt động gắn kết thực tiễn trong học phần có thể  thực hiện linh hoạt phụ thuộc vào tình hình thực tế.

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức lí luận và thực tiễn về công tác quản lí nhà nước về hải quan và giao dịch qua biên giới trên nền tảng hệ thống pháp luật thương mại và hải quan quốc tế. Học phần cung cấp cho người học những kiến thức nền tảng về vai trò và hoạt động của lực lượng hải quan trong mối quan hệ với cộng đồng doanh nghiệp và các cơ quan quản lí biên giới trong nước và quốc tế. Môn học trang bị cho người học kiến thức chuyên sâu và kĩ năng thực hành các nghiệp vụ quản lí giao dịch qua biên giới, thực thi pháp luật thương mại và hải quan quốc tế, quản lí nhà nước trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ công, tạo thuận lợi và đảm bảo an ninh thương mại quốc tế. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào chuẩn đầu ra

Lý thuyết

Thực hành Thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học có hướng dẫn

Buổi 01

Chương 01: Lý luận chung về quản lý biên giới hải quan 

3

0

0

6

CLO1, CLO2, CLO3

Buổi 02

Chương 01: Lý luận chung về quản lý biên giới hải quan

2

1

1.5

4.5

CLO1, CLO2, CLO3

Buổi 03

Chương 02: Pháp luật hải quan quốc tế 

3

0

0

6

CLO1, CLO2, CLO3

Buổi 04

Chương 02: Pháp luật hải quan quốc tế 

3

3

4,5

3

CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO11

Buổi 05

Chương 02: Pháp luật hải quan 

3

0

0

6

CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO11

Buổi 06

Chương 03:  Chiến lược phát triển hải quan và hợp tác quốc tế

3

0

0

6

CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO11

Buổi 07

Chương 03: Chiến lược phát triển hải quan và hợp tác quốc tế

2

1

1.5

4.5

CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO12

Buổi 08

Chương 04: Phương thức quản lý hải quan 

2

1

1.5

4.5

CLO1, CLO2, CLO3

CLO8, CLO10CLO12

Buổi 09

Chương 04: Phương thức quản lí hải quan 

3

0

0

6

CLO8, CLO10CLO12

Buổi 10

Chương 04: Phương thức quản lý hải quan

3

0

0

6

CLO1, CLO2, CLO3

CLO8, CLO10CLO12

Buổi 11

Kiểm tra giữa kì

0

0

0

4.5

CLO1, CLO2, CLO3, CLO5, CLO8, 

Buổi 12

Chương 05: Tạo thuận lợi và đảm bảo an ninh thương mại quốc tế

2

1

1.5

4.5

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO8, 

Buổi 13

Chương 05: Tạo thuận lợi và đảm bảo an ninh thương mại quốc tế

1

2

3

3

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO8, 

Buổi 14

Chương 06: Thống kê hải quan

0

3

4.5

1.5

CLO1-CLO 13

Buổi 15

Tham quan thực địa /tọa đàm khoa học

0

3

4.5

1.5

CLO1-CLO 13

TỔNG CỘNG (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Theo nội dung các buổi học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiến thức tổng hợp các nội dung đã học/ Kiến thực lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực 

Kiểm tra lý thuyết + tự luận (45’)

1,2,3,4

    30%

Tiểu luận

Hoàn thành đúng theo hướng dẫn của giảng viên về nội dung, hình thức và thời gian hoàn thành

Báo cáo nhóm

1,2,3,4,5,6,7,8

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiến thức tổng hợp bao gồm lí thuyết và thực hành

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận ‘

(60’ -90’)

1,2,3,4

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần Quản lý vận tải quốc tế cung cấp một nền tảng vững chắc về kinh doanh quốc tế, kinh tế và luật, quản lý vận tải và phân tích hệ thống. Cụ thể, học phần này tập trung vào quản lý vận tải quốc tế bao gồm vận tải hàng không và vận chuyển theo chuyến, vận tải đa phương thức, thương mại quốc tế, kinh tế, luật và các chủ đề khác. Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kỹ năng và kiến thức chính cần thiết để hoạt động hiệu quả trong môi trường vận tải quốc tế; hiểu tầm quan trọng của việc quản lý vận tải đúng đắn đối với thương mại quốc tế; phân tích các phương thức vận tải (đường biển, đường hàng không, đường bộ, đường sắt và vận tải đa phương thức) và đặc điểm của chúng; để biết cách tính toán chi phí vận tải của 01 chuyến hàng xuất khẩu hoặc nhập khẩu; để phân tích các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn phương thức vận tải và khi lựa chọn công ty vận tải. Bên cạnh đó, để bổ sung cho cách thức giảng bài truyền thống, sinh viên cũng sẽ được thử thách với các dự án nhóm và thảo luận nhóm liên quan đến quản lý giao thông vận tải.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Vận tải quốc tế & chuỗi cung ứng

2

1

2

5.5

CLO1,3,5

2

Cân nhắc Vận tải Toàn cầu trong Chuỗi Cung ứng

2

1

2

5.5

CLO1,3,7,8

3

Vận tải biển

2

1

1

5.5

CLO1,3,5,8

4

Vận tải biển (tiếp)

2

1

2

5.5

CLO1,2,5

5

Thuê các hãng vận tải đường biển chuyên chở hàng rời

2

1

1

5.5

CLO2,4,6

6

Thuê các hãng vận tải đường biển chuyên chở hàng rời (tiếp)

2

1

2

5.5

CLO2,6,9

7

Vận tải hàng không quốc tế

2

1

1

5.5

CLO5,6,7,8

8

Vận tải hàng không quốc tế (tiếp)

2

1

0

5.5

CLO2,4,9

9

Hệ thống quản trị vận tải & mạng lưới phân phối

2

1

1

5.5

CLO2,4,5,

10

Vận tải đơn phương thức & vận tải đa phương thức

2

1

1

5.5

CLO2,4,5,6,,9

11

Vận tải đơn phương thức & vận tải đa phương thức (tiếp)

2

1

2

5.5

CLO2,4,5,6,7

12

Chiến lược mạng lưới Người gửi hàng/Người chuyên chở

2

1

1.5

5.5

CLO2,6,8

13

Chiến lược giá

2

1

2

5.5

CLO2,5,6,7

14

Xu hướng quản trị vận tải quốc tế  

2

1

2

5.5

CLO5,6,1,8

15

Ôn tập

2

1

2

5.5

CLO2,5,6,8

Tổng số (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Giảng viên điểm danh trong giờ học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,5

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm 

Số sinh viên trong mỗi nhóm phụ thuộc vào tổng số sinh viên trong lớp. Cả nhóm thuyết trình trong 30 phút. Tiểu luận nhóm dài 20 trang A4.

1,3,4,5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận dạng câu hỏi ngắn và câu hỏi trắc nghiệm)

Bài kiểm tra lý thuyết + câu hỏi trắc nghiệm (90 phút)

1,2,3, 4,5,6,7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá

  • Kiểm tra giữa kỳ : sử dụng một trong hai hình thức thi sau :

                                                     

Thuyết trình theo nhóm:

  • Nội dung: Theo đề tài đã được giáo viên giảng dạy duyệt
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Tính tổ chức (Xác định vấn đề rất rõ ràng, chính xác và tổ chức tốt. Các nội dung trình bày dễ theo dõi nhờ cách tổ chức. Việc chuyển ý giữa các phần được thực hiện trôi chảy và có phối hợp, phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế): 2 điểm

+ Tính hiểu biết (Biểu hiện sự hiểu biết xuất sắc về vấn đề. Thể hiện xuất sắc khả năng làm chủ về nội dung, ứng dụng và suy luận. Nghiên cứu rất kỹ vấn đề, trích dẫn tài liệu tham khảo đúng quy định): 2 điểm

+ Tính sáng tạo (Rất sáng tạo và độc đáo. Thiết kế và sử dụng sáng tạo các tư liệu. Các tờ in, công cụ trực quan và phương pháp mới lạ): 1,5 điểm

+ Công cụ trực quan (Đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu, dễ đọc. Rất đồng bộ với nội dung, thiết kế tốt và được sử dụng rất hiệu quả. Là hình mẫu về cách chuẩn bị và sử dụng các công cụ trực quan): 1 điểm

+ Tính tổng kết (Rõ ràng, chính xác, các điểm quan trọng được nhấn mạnh, các giải pháp, đề xuất rõ ràng, kết luận hoặc lời kêu gọi hành động rất thuyết phục): 1,5 điểm

+ Khả năng trình bày (Thể hiện bài thuyết trình: Tự tin, sử dụng ghi chú tốt, điệu bộ rất tốt, thu hút người nghe và có giao tiếp bằng mắt tốt, ngôn ngữ thuyết trình trong sáng): 2 điểm

Tổng:     10 điểm

 

Kiểm tra giữa kỳ theo đề thi của giảng viên giảng dạy 

Nội dung bài viết:

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung: Theo quy định cụ thể giảng viên
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               3 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       6 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

 

                                                              Tổng: 10 điểm

  • Thi kết thúc học phần :

- Hình thức: Thi viết (tự luận, giải quyết tình huống)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm câu hỏi tự luận và câu hỏi tình huống với nhiều tình tiết bổ sung, thời gian làm bài tối đa 90 phút.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trà lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tình huống 4 điểm

+ Lập luận logic, chặt chẽ 3 điểm

+ Dẫn chiếu quy định pháp luật cụ thể, phù hợp 2 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

Tổng: 10 điểm

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần Thuận lợi hóa thương mại trang bị cho SV các kiến thức cơ bản về thuận lợi hóa thương mại bao gồm khái niệm, mục tiêu và vai trò của thuận lợi hóa đối với các doanh nghiệp thương mại, các thương nhân cũng như các cơ quan quản lý nhà nước. Học phần cũng trang bị cho SV các kiến thức cơ bản về các lĩnh vực chính của thuận lợi hóa mà các doanh nghiệp thương mại, các thương nhân cũng như các cơ quan quản lý cần hiểu rõ đó là: phổ biến và thực thi các quy định thương mại, các quy định và trình tự thực hiện các quy định thương mại; tiêu chuẩn hóa và chứng nhận hợp chuẩn; cơ sở hạ tầng và dịch vụ liên quan đến thương mại; thương mại quá cảnh. Đồng thời học phần cũng giúp SV có thể có những đánh giá, phân tích nhận định về thực tiễn thuận lợi hóa thương mại tại Việt Nam và một số nước trên thế giới. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Lý thuyết chung về tạo thuận lợi thương mại

2

1

 

5.5

CLO1,3,5,6,8

2

Chương 2: Phổ biến và thực thi các quy định thương mại

2

1

 

5.5

CLO1,3,5,6,8

3

Chương 3: Quy trình và chứng từ trong thương mại

2

2

3

5.5

CLO1,3,5,6,8

4

Chương 4: Tiêu chuẩn sản phẩm và quy trình đánh giá sự phù hợp

3

1

2

5.5

CLO1,3,5,6,8

5

Chương 4: Tiêu chuẩn sản phẩm và quy trình đánh giá sự phù hợp

1

2

2,5

5.5

CLO1,3,5,6,8

6

Chương 5: Cơ sở hạ tầng và dịch vụ

2

1

3

5.5

CLO1,3,5,6,8

7

Chương 6: Thương mại quá cảnh

3

   

5.5

CLO1,3,5,6,8

8

Chương 7: Hướng dẫn thực hiện thuận lợi thương mại tại các quốc gia

1

2

 

5.5

CLO2,4,5,6,9

9

Kiểm tra giữa kỳ (1 tiết)

Thảo luận và làm bài theo nhóm

   

2

5.5

CLO6,8,9,10

10

Chương 8: Hiệp định tạo thuận lơi thương mại (TFA)

2

1

2

5.5

CLO1,3,5,6,8

11

Chương 8: Hiệp định tạo thuận lợi thương mại

2

2

2

5.5

CLO1,3,5,6,8

12

Chương 9: Tạo thuận lợi thương mại trong khu vực ASEAN

2

1

2

5.5

CLO1,3,5,6,8

13

Chương 9: Tạo thuận lợi thương mại trong khu vực ASEAN 

2

1

2

5.5

CLO1,3,5,6,8

14

Thảo luận và làm bài tập theo nhóm

2

1

2

5.5

CLO6,8,9,10

15

Ôn tập 

Bài tập tổng hợp

3

   

5.5

CLO6,8,9,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận)

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

1,2,4,5,7,10

60%

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá

  • Kiểm tra giữa kỳ : sử dụng một trong hai hình thức thi sau :

                                                     

Thuyết trình theo nhóm:

  • Nội dung: Theo đề tài đã được giáo viên giảng dạy duyệt
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Tính tổ chức (Xác định vấn đề rất rõ ràng, chính xác và tổ chức tốt. Các nội dung trình bày dễ theo dõi nhờ cách tổ chức. Việc chuyển ý giữa các phần được thực hiện trôi chảy và có phối hợp, phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế): 2 điểm

+ Tính hiểu biết (Biểu hiện sự hiểu biết xuất sắc về vấn đề. Thể hiện xuất sắc khả năng làm chủ về nội dung, ứng dụng và suy luận. Nghiên cứu rất kỹ vấn đề, trích dẫn tài liệu tham khảo đúng quy định): 2 điểm

+ Tính sáng tạo (Rất sáng tạo và độc đáo. Thiết kế và sử dụng sáng tạo các tư liệu. Các tờ in, công cụ trực quan và phương pháp mới lạ): 1,5 điểm

+ Công cụ trực quan (Đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu, dễ đọc. Rất đồng bộ với nội dung, thiết kế tốt và được sử dụng rất hiệu quả. Là hình mẫu về cách chuẩn bị và sử dụng các công cụ trực quan): 1 điểm

+ Tính tổng kết (Rõ ràng, chính xác, các điểm quan trọng được nhấn mạnh, các giải pháp, đề xuất rõ ràng, kết luận hoặc lời kêu gọi hành động rất thuyết phục): 1,5 điểm

+ Khả năng trình bày (Thể hiện bài thuyết trình: Tự tin, sử dụng ghi chú tốt, điệu bộ rất tốt, thu hút người nghe và có giao tiếp bằng mắt tốt, ngôn ngữ thuyết trình trong sáng): 2 điểm

Tổng:     10 điểm

 

Kiểm tra giữa kỳ theo đề thi của giảng viên giảng dạy 

Nội dung bài viết:

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung: Theo quy định cụ thể giảng viên
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               3 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       6 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

 

                                                              Tổng: 10 điểm

  • Thi kết thúc học phần :

- Hình thức: Thi viết (tự luận, giải quyết tình huống)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm câu hỏi tự luận/câu hỏi trắc nghiệm/câu hỏi tình huống với nhiều tình tiết bổ sung, thời gian làm bài tối đa 90 phút.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trà lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tình huống 4 điểm

+ Lập luận logic, chặt chẽ 3 điểm

+ Dẫn chiếu quy định pháp luật cụ thể, phù hợp 2 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

Tổng: 10 điểm

 

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về chuyển đổi kỹ thuật số. Học phần sẽ tập trung cụ thể hơn vào Trí tuệ nhân tạo (AI). Trong học phần này, Sinh viên sẽ được học về cách các công nghệ số, bao gồm AI, đang và sẽ được áp dụng trong các bối cảnh kinh doanh khác nhau, cũng như cách điều chỉnh chiến lược và hoạt động kinh doanh trong kỷ nguyên chuyển đổi số. Học phần này không chỉ giúp sinh viên tích lũy kiến thức trong lĩnh vực “AI và chuyển đổi số” mà còn giúp sinh viên xây dựng khả năng giao tiếp và cộng tác trong môi trường toàn cầu.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn     (4)

Lý thuyết (thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Giới thiệu học phần

2

1

0

5.5

1, 6

2+3

+4+5

Module 1: AI trong kinh doanh

9

3

5

22

1,2,7,8

6+7

+8+9

Module 2:

Chiến lược số

9

3

5

22

3,7,8

10+11

+12+13

Module 3:

Phân tích kinh doanh

6

6

8

22

3,4,5,6,7,8

14+15

Module 4:

Fintech nói chung + Fintech trong thực tế

4

2

4.5

11

1,2,4,5,6,7,8

16

Bài thuyết trình cuối cùng của nhóm

         

TỔNG

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thang điểm đánh giá

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

 

 

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp

 

6,7

 

10%

Tham gia đóng góp trong quá trình học

Đóng góp ý kiến trực tiếp trên lớp hoặc trực tuyến thông qua group chat

Số lần tham gia đóng góp ý kiến vào bài giảng

4,6,7

20%

Bài tập nhóm và cá nhân

Nêu ý kiến trên bảng thảo luận; Bài tập về nhà, quiz ngắn,...

Số câu trả lời đúng

1,2,3,4,5,6

20 %

Đánh giá tổng kết

Cuối kỳ

Thuyết trình nhóm

 

1,2,3,4,5,6,7

50%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên:

 - Kiến thức về nghiệp vụ xuất nhập khẩu tiếp theo học phần ngoại ngữ 5 như bảo hiểm hàng hoá quốc tế, các công cụ và phương thức thanh toán quốc tế; các phương thức phòng ngừa tranh chấp như kiểm nghiệm, đòi bồi thường, bất khả kháng và trọng tài và nội dung các điều khoản này trong hợp đồng. Kỹ năng viết thư tín thương mại và đàm phán thương mại liên quan đến các nội dung trên.. 

 - Kỹ năng Nghe – nói thương mại, sinh viên được tập trung rèn luyện 2 kỹ năng nghe – nói, với 9 chủ điểm giao tiếp thương mại khác nhau. Tuy nhiên nội dung của các chủ điểm không tách rời các vấn đề giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, vì thế khi học sinh viên không chỉ thấy gần gũi mà còn thấy rất thực tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1 -4

Chương 9: Bảo hiểm hàng hoá quốc tế.  

0

9

0

8

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

5 – 12

Chương 10: Thanh toán quốc tế.   

0

24

0

16

1,2,3,4, 5,6,9,10, 11,12,13,14

13

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

2

 

14– 17

Chương 11: Kiểm nghiệm, bồi thường, bất khả kháng, trọng tài.

0

12

0

8

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

18-20

Chương 12: Thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu.

0

9

0

6

1,2,3,5, 9,11,12, 13,14

21

Bài 14: Doanh nghiệp nước ngoài

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

22

Bài 15: Nghệ thuật quản lý

0

3

0

3

7,8,10, 11,12,13, 14

23

Bài 16: Đàm phán thương mại

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

24

Bài 17: Trung Quốc gia nhập WTO

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

25

Bài 18: Kinh tế và cuộc sống

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

26

Bài 9: Giải quyết vấn đề giao thông

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

27

Kiểm tra đánh giá định kỳ

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

28

Bài 11: Cách phòng tránh tiền giả

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

29

Bài 12: Về việc sử dụng Internet của người cao tuổi

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

30

Bài 14: Khi nào uống nước thì tốt cho cơ thể

0

3

0

2

7,8,10, 11,12,13, 14

Tổng cộng: 90 (tiết)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh  giá quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ), Chuẩn bị tốt các nội dung bài, Ý thức thái độ tốt

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

. Tất cả nội dung đã học trong các chương 9+10+11+12 của tài liệu số 1

- BT nhóm

- Kiểm tra ngắn, 30 phút.

- BT: bài luận hoặc thuyết trình

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ nội dung đã học của học phần

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

23085365
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5112
5131
10243
23048845
5112
465474
23085365

Địa chỉ IP: 216.73.216.51
2025-07-01