Sidebar

Magazine menu

01
Tue, Jul

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức tiếng Pháp cần thiết để có thể giao tiếp cơ bản trong môi trường doanh nghiệp. 

Các hoạt động giao tiếp trong doanh nghiệp chủ yếu tập trung vào các tình huống đơn giản và mang tính điển hình như tiếp một vị khách đến thăm doanh nghiệp, giới thiệu doanh nghiệp có khách, trao đổi qua điện thoại để sắp xếp cuộc hẹn, tìm hiểu về nội quy của doanh nghiệp, chế độ nghỉ ngơi và điều kiện làm việc trong doanh nghiệp. 

Các kiến thức và kỹ năng để giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp giúp sinh viên một mặt củng cố và nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Pháp (hướng tới trình độ B1) và bước đầu tìm hiểu về lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo mà sinh viên theo học.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1-6

1. Unité 1 : Accueillir un visiteur (Đón tiếp một vị khách)

0

18

0

12

1,2,4,6,7,8

7-12

2. Unité 2 : Découvrez l’entreprise (Tìm hiểu doanh nghiệp)

0

18

0

12

1,2,3,5,6,7,8

13

Kiểm tra giữa kì- bài số 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

14-18

3. Unité 3 : L’environnement de l’entreprise (Môi trường doanh nghiệp)

0

15

0

10

1,2,3,5,6,7,8

19-24

4. Unité 4 : Rechercher un emploi (Tìm việc)

0

18

0

12

1,2,3,5,6,7,8

25-28

5. Unité 5 : Les relations dans le travail (Quan hệ trong công việc)

0

12

0

8

1,2,3,5,6,7,8

29

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

30

Kiểm tra giữa kì- bài số 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên  (tỷ lệ 10 %)

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá

  • Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

  • Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

  • Kiểm tra giữa kỳ 

- Hình thức: Thi viết (có 2 bài, làm vào buổi thứ 13 và buổi thứ 30)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống, 

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

  • Thi kết thúc học phần:
  • Hình thức thi : viết và nói; 
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
  • Đề thi liên quan đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong thời gian 90 phút (thi viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết) và bài nói cho mỗi sinh viên.
  • Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng chiếm 25% tổng số điểm. 
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
  1. Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

5,6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa và kinh tế thương mại đã học. 

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần trang bị cho sinh viên những tiếp cận đầu tiên phần thực tiễn của một tổ chức, doanh nghiệp. Sinh viên sẽ có cơ hội quan sát, so sánh và áp dụng các kiến thức đã học của 45 tín chỉ đầu tiên vào thực tế hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp. Thông qua hướng dẫn của giảng viên, sinh viên sẽ hiểu rõ ràng hơn, cũng như có thể nhìn nhận được tổ chức mà mình đang thực tập với những điểm mạnh và điểm yếu. 

 

 2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Học phần được thiết kế cho 5 tuần đi thực tập hoặc 200 giờ thực tập, khi sinh viên kết thúc 2 năm học hoặc tích lũy được ít nhất 45 tín chỉ. Trong trường hợp sinh viên được nhận thực tập tại các tổ chức, doanh nghiệp có ký thỏa thuận hợp tác với Trường Đại học Ngoại thương hoặc Viện KT&KDQT trong khoảng thời gian khác với thời gian thực tập giữa khóa do Trường quy định, sinh viên có thể làm đơn gửi Viện KT&KDQT và Phòng Quản lý đào tạo để xin được thực hiện học phần thực tập giữa khóa. Nếu đồng ý, Viện KT&KDQT sẽ cử giáo viên hướng dẫn và đánh giá sinh viên theo quy định.

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Quá trình thực tập

 

Số lần có mặt tham gia làm việc với giáo viên theo lịch và tuân thủ hướng dẫn của người hướng dẫn tại đơn vị thực tập

 

CLO1,2,5,6,11,12,13,14,15

 

40%

Đánh giá tổng kết

Báo cáo thực tập

Viết báo cáo theo quy định của học phần

Nội dung và hình thức báo cáo theo quy định

CLO3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

Tiêu chí đánh giá 

Các tiêu chí được xem xét bao gồm:

- Đáp ứng yêu cầu về hình thức;

- Đáp ứng yêu cầu về nội dung: tính logic giữa các phần, thể hiện nhận thức của sinh viên về đơn vị thực tập;

- Hiểu biết của sinh viên về đơn vị thực tập;

- Mức độ thực hiện kế hoạch thực tập.

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 

1. MÔ TẢ HỌC PHẦN

 

   Môn học Kinh doanh số giúp trang bị những kiến thức lí luận và thực hành cơ bản liên quan hoạt động kinh doanh trong môi trường số và các nền tảng công nghệ thông tin. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể vận dụng những kiến thức cơ bản về kinh doanh và ứng dụng công nghệ trong kinh doanh để xây dựng chiến lược kinh doanh, tạo lập mô hình kinh doanh, đổi mới để cạnh tranh và tăng trưởng cho doanh nghiệp trên phạm vi toàn cầu. Học phần Phát triển kinh doanh số trang bị kiến thức, kỹ năng và thái độ cho sinh viên trở thành công dân của nền kinh tế số toàn cầu với những nội dung cơ bản, bao gồm: (1) Phân tích hoạt động kinh doanh với các vấn đề môi trường, chiến lược và phương thức thâm nhập thị trường trên nền tảng ứng dụng công nghệ thông minh; (2) Vận dụng được các nguyên lí và mô hình kinh doanh điện tử trong nền kinh tế số; (3) Phát triển năng lực đổi mới và sáng tạo trong kinh doanh song hành với những tiến bộ của công nghệ thông tin; (4)  Phân tích các yếu tố môi trường bên trong và ngoài doanh nghiệp liên quan tới hoạt động kinh doanh trong bối cảnh toàn cầu hóa, từ đó xây dựng và thực thi chiến lược, kế hoạch, mục tiêu kinh doanh và quản trị rủi ro trong hệ sinh thái kinh doanh số  (5) Vận dụng kiến thức và kỹ năng thực hành đạo đức trong kinh doanh số; (6) Vận dụng kiến thức và kỹ năng thực hành nghiệp vụ kinh doanh số, ứng dụng công nghệ thông tin trong vận hành chuỗi giá trị bao gồm sản xuất, thuê ngoài và hậu cần; quản trị nguồn nhân lực toàn cầu. Môn học sử dụng nhiều tình huống thực tiễn về phát triển kinh doanh trên nền tảng công nghệ số của các doanh nghiệp trên thế giới nhằm làm rõ những vấn đề lý thuyết kinh doanh và công nghệ số cũng như giá trị tích hợp kinh doanh số đối với sự phát triển của doanh nghiệp.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

STT

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

1.

Chương 1: Giới thiệu về Kinh doanh số

3

0

0

5.5

1,2,3,4,5,7,8,9,

10

2.

Chương 1: Giới thiệu về Kinh doanh số (tiếp)

2

1

3

5.5

1,2,3,4,5,6,7,9,

10

3.

Chương 2: Hệ sinh thái kinh doanh số

2

1

0

5.5

1,4,5,6,7,8,10

4.

Chương 2: Hệ sinh thái kinh doanh số (tiếp)

3

0

3

5.5

1,2,4,6,8,9,10,11

5.

Chương 3: Môi trường số và Chuyển đổi kĩ thuật số

3

0

0

5.5

1,3,4,5,6,7,9,10,11

6.

Chương 3: Môi trường số và Chuyển đổi kĩ thuật số (tiếp)

2

1

3

5.5

1,4,5,6,7,8,9,10,11

7.

Chương 4: Phân tích Kinh doanh số

3

0

0

5.5

1,4,5,6,7,8,9,10,11

8.

Chương 4: Phân tích Kinh doanh số (tiếp)

3

0

3

5.5

3,4,5,7,8,9,10,11

9.

Chương 5: Chiến lược Kinh doanh số

2

1

0

5.5

1,4,5,6,7,9

10.

Chương 5: Chiến lược Kinh doanh số (tiếp)

2

1

3

5.5

1,3,,8,9,10,11

11.

Kiểm tra giữa học phần 

0

3

0

5.5

1,2,3,4,5,6,7,9

12.

Chương 6: Đổi mới mô hình kinh doanh số

3

0

0

5.5

1,4,5,6,7,8,9,10,11

13.

Chương 6: Đổi mới mô hình kinh doanh số (tiếp)

2

1

3

5.5

1,4,5,6,7,8,9,10,11

14.

Các bài giảng và thực hành chuyên môn: Sáng tạo giá trị với các mô hình kinh doanh số

0

3

1.5

5.5

3,4,5,6,7,8,9,10

15.

Các bài giảng và thực hành chuyên môn: Sáng tạo giá trị với các mô hình kinh doanh số (tiếp)

0

3

3

5.5

1,3,4,5,6,7,8,9,10,11

Tổng cộng

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Theo nội dung các buổi học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4,5

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiến thức tổng hợp các nội dung đã học/ Kiến thực lí luận và thực tiễn trong lĩnh vực 

Kiểm tra lí thuyết + tự luận (45’)

1,2,3,4,5

    30%

Tiểu luận

Hoàn thành đúng theo hướng dẫn của gỉảng viên về nội dung, hình thức và thời gian hoàn thành

Báo cáo nhóm

1,2,3,4,5,6,7,8

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiến thức tổng hợp bao gồm lí thuyết và thực hành

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận ‘

(60’ -90’)

1 -11

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MÔ TẢ HỌC PHẦN:

Đàm phán thương mại quốc tế là một học phần có tính nghệ thuật và khoa học về việc tạo ra sự đồng thuận giữa hai hay nhiều bên thông qua trao đổi ý kiến. Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức lí luận cơ bản và thực tiễn đàm phán trong hoạt động kinh tế và kinh doanh. Kết thúc học phần, sinh viên có kiến thức và kĩ năng đàm phán như xây dựng chiến lược, kế hoạch và tổ chức thực hiện, kĩ năng giao tiếp trong hoạt động kinh tế và kinh doanh.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào học phần

Lý thuyết

Seminar

Làm việc nhóm

Tự NC

Buổi 1 

Chương 1: Lí luận cơ bản về đàm phán thương mại quốc tế

3

0

0

5.5

CLO 1,2,3,5, 6,8, 13

Buổi 2

Chương 1: Lí luận cơ bản về đàm phán thương mại quốc tế

2

1

1.5

5.5

CLO 1,2,3,5, 6,8, 13

Buổi 3

Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế

3

0

0

5.5

CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 

Buổi 4

Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế

1

2

3

5.5

CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 

Buổi 5

Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế

3

0

0

5.5

CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 

Buổi 6

Chương 3: Tổ chức thực hiện đàm phán thương mại quốc tế TMQT

3

0

0

5.5

CLO 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 13

Buổi 7

Chương 3: Tổ chức thực hiện đàm phán TMQT

2

1

1.5

5.5

CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Buổi 8

Chương 4: Kĩ thuật đàm phán TMQT

2

1

1.5

5.5

CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Buổi 9 

Chương 4: Kĩ thuật đàm phán TMQT

3

0

0

5.5

CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Buổi 10

Kiểm tra giữa kì

0

0

0

5.5

CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Buổi 11 

Chương 5: Đàm phán đa văn hoá

2

1

1.5

5.5

CLO 1,2,3,5, 7, 8, 10, 11, 12, 13

Buổi 12

Chương 5: Đàm phán đa văn hóa

2

1

1.5

5.5

CLO 1,2,3,5, 7, 8, 10, 11, 12, 13

Buổi 13 

Chương 6: Thế và lực trong đàm phán TMQT

2

2

3

5.5

CLO 1, 5, 7, 8, 10, 11, 12, 13

Buổi 14

Chương 6: Thế và lực trong đàm phán TMQT

2

3

4.5

5.5

CLO 1, 5, 7, 8, 10, 11, 12, 13

Buổi 15

Thực hành đàm phán TMQT 

0

3

4.5

5.5

CLO 1, 2,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Tổng số tiết

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Theo nội dung các buổi học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiến thức tổng hợp các nội dung đã học/ Kiến thực lí luận và thực tiễn trong lĩnh vực 

Kiểm tra lí thuyết + tự luận (45’)

1,2,3,4

    30%

Tiểu luận

Hoàn thành đúng theo hướng dẫn của gỉảng viên về nội dung, hình thức và thời gian hoàn thành

Báo cáo nhóm

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiến thức tổng hợp bao gồm lí thuyết và thực hành

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận ‘

(60’ -90’)

1,2,3,4, 5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về marketing và thuật ngữ bằng tiếng Pháp liên quan, với những nội dung chính sau:

  • Những vấn đề chung về thị trường, người tiêu dùng , những nội dung cơ bản về kinh tế.
  • Các vấn đề về chiến lược Marketing
  • Các vấn đề cơ bản về 4P : Produit, Prix, Place, Promotion.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết 

Thực hành (cá nhân/theo nhóm)/Thuyết trình

1-4

Notions de Marketing

0

12

0

8

1,2,6,7,8

5-7

Le marché

0

9

0

6

1,2,6,7,8

8-9

Marketing de l’information

0

6

0

4

1,2,3,4,5,6,7,8

10-11

Stratégie marketing

0

6

0

4

1,2,3,4,5,6,7,8

12-16

Le produit

0

15

0

10

1,2,3,4,5,6,7,8

17-19

Le prix

0

9

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8

19

Kiểm tra giữa kỳ 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

20-23

La distribution

0

9

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8

24-30

La communication

0

15

0

10

1,2,3,4,5,6,7,8

30

Kiểm tra giữa kỳ 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (3TC)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

  • Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

  • Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

  • Kiểm tra giữa kỳ 

- Hình thức: Thi viết (có 2 bài, làm vào buổi thứ 19 và buổi thứ 30)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

  • Thi kết thúc học phần:
  • Hình thức thi : viết và nói; 
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
  • Đề thi liên quan đến các kỹ năng nói, đọc, viết trong thời gian 90 phút (thi viết cho các kỹ năng: đọc, viết) và 10 phút trình bày bài nói/1 sinh viên dựa trên bài tiểu luận được giảng viên do Khoa phân công hướng dẫn.
  • Tỷ lệ đánh giá : kỹ năng nói chiếm 25% tổng số điểm. 
  1. Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10) Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa và kinh tế thương mại đã học. 

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:5 điểm

1,2,3,4,5

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1,2,3,4,5

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 3 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Môn học Lập và phân tích dự án đầu tư hướng dẫn học viên thiết kế và thẩm định dự án đầu tư. Môn học giúp sinh viên có được các quyết định đầu tư dự án quan trọng bằng cách xem xét các vấn đề trong quá trình lập kế hoạch thực hiện dự án đầu tư và cách phân tích tác động của các vấn đề đó. 

Những hướng dẫn cụ thể:

  • Bao gồm các phương pháp phân tích kinh tế và tài chính cụ thể cho các dự án đầu tư mới và mở rộng một doanh nghiệp hiện có.
  • Bao gồm việc quản lý, đánh giá, giảm thiểu rủi ro cho dự án
  • Cung cấp các dự án đầu tư điển hình trong thực tế để sinh viên áp dụng để thảo luận, trình bày, từ đó có thể giải quyết các vấn đề liên quan tới việc thiết kế các dự án đầu tư quy mô lớn và nhỏ ở cả khu vực tư và khu vực công.

Học phần mang tính thực tiễn cao, giúp sinh viên vận dụng và tổng hợp những kiến thức đã học về Kinh tế và Kinh doanh quốc tế. Sinh viên tham gia học phần sẽ có cơ hội tìm hiểu, khám phá các ý tưởng kinh doanh, thử nghiệm, triển khai, phát triển và chuyển hóa các ý tưởng thành các dự án cụ thể, từ đó sinh viên có khả năng thích ứng cao với sự biến động của môi trường kinh doanh quốc tế trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi 

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

(Các) giờ trên lớp học

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học với hướng dẫn của giáo viên

Lý thuyết (thuyết giảng

(1)

Thực hành, thảo luận …

(2)

1

Chương 1: Giới thiệu Học phần: Lập và phân tích dự án Đầu tư; Tổng quan về thiết kế dự án đầu tư

3

4

CLO1,3,4

2

Chương 2: Môi trường đầu tư

3

 0

7

CLO 1,3,4

3

Chương 2 (tiếp theo): Môi trường đầu tư

2

 1

3

7

CLO 1,3,4,6,11,13

4

Chương 3: Lập Báo cáo Tài chính chiếu lệ

1

2

 0

5

CLO 2,3,4,6,7,9,11,13

5

Chương 3 (tiếp theo): Lập Báo cáo Tài chính chiếu lệ

1

2

3

7

CLO 2,3,4,6,7,9,11,13

6

Chương 4: Các chỉ số và tiêu chí tài chính

2

 1

 0

5

CLO 2,3,4,7,9

7

Chương 4 (tiếp theo): Các chỉ số và tiêu chí tài chính

1

2

3

7

CLO 2,3,4,6,7,9,11,13

8

Bài kiểm tra giữa kỳ

3

CLO7

9

Chương 5: Viễn cảnh kinh tế

2

5

CLO 1,4,5,8

10

Chương 5 (tiếp theo): Viễn cảnh kinh tế

3

 0

3

4

CLO 1,4,5,6,8,11,13

1 1

Chương 6: Quyết định đầu tư trong điều kiện không chắc chắn và rủi ro

3

 0

5

CLO 2,3,4,7

1 2

Chương 6 (tiếp theo): Quyết định đầu tư trong điều kiện không chắc chắn và rủi ro

3

3

7

CLO 2,3,4,6,7,11,13

1 3

Chương 7: Thẩm định dự án

3

3

5

CLO 2,3,4,6,7,11,13

1 4

Chương 8: Lập kế hoạch thực hiện

 3

 0

2

6,5

CLO 2,3,4,6,7,11,13

15

Tóm tắt môn học

 0

2,5

8

CLO5,6,7,8,9,11,13

TỔNG

30

15

22,5

82,5

 

 

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC

       3.1. Hình thức đánh giá

              * Đánh giá thường xuyên (10%)

Tham gia lớp học

              * Đánh giá định kỳ (90%)

 

STT

Đánh giá

Tỷ lệ

I

Giữa kỳ

30%

1

Thuyết trình theo nhóm

 

II

Cuối kỳ

60%

1

Thi kết thúc học phần

 

 

3.2. Tiêu chí đánh giá

              * Đánh giá quá trình

1) Tham gia lớp học    

2) Thuyết trình theo nhóm    

3) Bài tập về nhà    

4) Câu hỏi nhỏ   

5) Tự đánh giá    

6) Thảo luận trong lớp    

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

10,12

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

5,6,7,8,9,11,13

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận) cá nhân  trên lớp hoặc làm bài luận theo nhóm theo hình thức trực tuyến

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12, 13

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 Tiêu chí đánh giá

Yêu cầu chung đối với bài thuyết trình

+ Nội dung thuyết trình tốt: 5 điểm

+ Kỹ năng thuyết trình tốt: 3 điểm

+ Slides chuẩn bị tốt 1 điểm

+ Thời gian thuyết trình theo quy định: 1 điểm

Tổng:                                              10 điểm

 

Báo cáo nhóm

  • Hình thức: Bài luận từ 20-25 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lý, khả thi :                   2 điểm

+ Nội dung phù hợp với tên chủ đề, giải quyết trọn vẹn vấn đề nghiên cứu : 5 điểm

+ Tài liệu sử dụng trung thực và minh bạch nguồn dữ liệu :     1 điểm

+ Hình thức trình bày, ngôn ngữ, bảng biểu, trích dẫn tài liệu tham khảo :    2 điểm

                                                              Tổng:               10 điểm

                          Kiểm tra và thi viết 

- Nội dung: các vấn đề đã được học tập trên lớp và tự học

- Hình thức thi: trực tiếp trên lớp

- Thời gian: 60 phút 

- Tiêu chí đánh giá: 

  • Các ý rõ ràng, đầy đủ, hướng mở:                                                           2 điểm
  • Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế:                                             4 điểm
  • Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú:                                                   1 điểm
  • Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định:                                       2 điểm
  • Sáng tạo trong cách trình bày:                                                                  1 điểm

                                                                      Tổng:               10 điểm

 

Lưu ý: hình thức thi và hoạt động gắn kết thực tiễn trong học phần có thể linh hoạt phụ thuộc vào tình hình thực tế.

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các chuyên ngành khác nhau trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh phương pháp luận về nghiên cứu. Sau khoá học, sinh viên hiểu được triết lý nghiên cứu và vận dụng được các bước trong nghiên cứu như xác định chủ đề nghiên cứu, làm tổng quan tài liệu nghiên cứu, hiểu được nền tảng triết lý nghiên cứu và các tiếp cận phát triển lý thuyết trong nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, đạo đức nghiên cứu và tiếp cận dữ liệu, thu thập và phân tích dữ liệu định lượng và định tính, trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu. Những kiến thức và kỹ năng này cần thiết và hữu ích trực tiếp cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên trong thời gian học tại trường và sau khi tốt nghiệp. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn    

(4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Tổng quan về phương pháp nghiên cứu

3

0

0

6

2, 6, 7

2

Chương 2: Nền tảng triết lý, Cơ sở lý thuyết và Đạo đức nghiên cứu

3

0

0

6

1, 6, 7

3

Chương 3: Xác định chủ đề nghiên cứu và tổng quan tình hình nghiên cứu

3

0

0

4.5

2, 6, 7

4

Chương 3: Xác định chủ đề nghiên cứu và tổng quan tài liệu nghiên cứu (tiếp)

3

0

3

6

2, 6, 7

5

Chương 4: Thiết kế nghiên cứu 

3

0

0

6

3, 4, 6, 7

6

Chương 5: Dữ liệu trong nghiên cứu kinh tế và kinh doanh

3

0

0

4.5

2, 6, 7

7

Chương 5: Dữ liệu trong nghiên cứu kinh tế và kinh doanh (tiếp)

3

0

5

4.5

2, 6, 7

8

Chương 5: Dữ liệu trong nghiên cứu kinh tế và kinh doanh (tiếp)

3

0

0

6

2, 6, 7

9

Chương 5: Dữ liệu trong nghiên cứu kinh tế và kinh doanh (tiếp)

Kiểm tra giữa kỳ

3

0

0

6

2, 6, 7

10

Chương 6: Phân tích dữ liệu định tính

3

0

0

6

2, 3, 4, 6, 7

11

Chương 6: Phân tích dữ liệu định tính (tiếp)

3

0

3

6

2, 3, 4, 6, 7

12

Chương 7: Phân tích dữ liệu định lượng

3

0

0

6

2, 3, 4, 6, 7

13

Chương 7: Phân tích dữ liệu định lượng (tiếp)

3

0

3

6

2, 3, 4, 6, 7

14

Chương 8: Trình bày báo cáo nghiên cứu khoa học

3

0

4.5

4.5

5, 6, 7

15

Chương 8: Trình bày báo cáo nghiên cứu khoa học (tiếp)

3

0

4

4.5

5, 6, 7

Tổng cộng (giờ)

45

0

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Tham gia đầy đủ các bài giảng

Số lần có mặt trên lớp và tham gia vào bài học

 

1,2,3,4,5, 6,7

 

10%

Bài kiểm tra giữa kỳ

Các kiến thức đã học

 

  • Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi tự luận
  • Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Báo cáo nhóm

Đề xuất nghiên cứu

 

Yêu cầu format:

+ 10-15 trang A4 từ Mở đầu đến Tài liệu tham khảo.

+ Font chữ: Time New Roman

+ Cỡ chữ: 13

+ Cách dòng: 1.2

+ Cách đoạn: 6pt (Before)

+ Canh lề 2 bên

+Margin: Normal

  • Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi; (1 điểm)
  • Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến vấn đề nghiên cứu và được viết rõ ràng; (2 điểm)
  • Lựa chọn được phương pháp luận phù hợp; (1 điểm)
  • Dữ liệu sử dụng phù hợp,  có nguồn rõ ràng;   (1 điểm)                    
  • Xác định được phương pháp nghiên cứu phù hợp ; (2 điểm)                                         
  • Tài liệu sử dụng phù hợp, đa dạng, hợp lệ; (1 điểm)
  • Cấu trúc bài viết phù hợp, ngôn ngữ viết rõ ràng, khoa học. (2 điểm)

Tổng: 10 điểm

1,2,3,4,5,6

60%

Tổng

 

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

23084078
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
3825
5131
8956
23048845
3825
465474
23084078

Địa chỉ IP: 216.73.216.51
2025-07-01