Sidebar

Magazine menu

01
Tue, Jul

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên: 

Những thuật ngữ chuyên môn và kiến thức cơ bản nhất về chuyên ngành quản trị kinh doanh với những nội dung cụ thể như sau: Những tác động của doanh nghiệp đến với đời sống sinh hoạt hàng ngày; Tìm hiểu về những lý luận cơ bản trong lý thuyết quản trị chiến lược; Giới thiệu về cơ cấu tổ chức của công ty; Tìm hiểu sơ lược về hệ thống kế toán tài chính; Tìm hiểu về mối quan hệ của cá nhân trong tổ chức, cách tạo động lực làm việc, tinh thần nhà lãnh đạo và văn hóa công ty. 

Những kiến thức thực tế để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp nói chung và của Nhật Bản nói riêng. 

Kỹ năng phát hiện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề. 

Kỹ năng viết báo cáo, thuyết trình bằng tiếng Nhật.

Kỹ năng làm việc nhóm. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

第1章:経営学とは何か?

経営学の全体イメージ

2

1

0,5

2

1,2,3,4,5,6

2

経営学の4つの領域

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

3

第2章:方針と計画を定める

経営学のための「戦略」の役割

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

4

環境分析

戦略の次元

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

5

内部環境分析

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

6

外部環境分析

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

7

基本的な競争戦略

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

8

第3章: いかに売るかを決める

マーケティングとは何か

市場細分化

1

2

0,5

5

1,2,3,4,5,6

9

市場細分化の基準

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

10

標的市場の選定

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

11

マーケティングの基本戦略

中間テスト

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

12

製品戦略

価格戦略

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

13

プロモーション戦略

流通経路・立地戦略

2

1

0,5

5

1,2,3,4,5,6

14

第4章: 人を動かす

モチベーション

1

2

0,5

5

1,2,3,4,5,6

15

リーダーシップ

1

2

0,5

5

1,2,3,4,5,6

16

チーム・マネジメント

1

2

0,5

5

1,2,3,4,5,6

17

第5章:貨幣で会社を見る

対策対照表とは何か?

損益計算書とは何か?

1

2

0,5

5

1,2,3,4,5,6

18

財務分析で会社を診断する

損益分岐点分析

1

2

0,5

5

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học

 

1,2,3,

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ, thuyết trình  (30’)

Nội dung 5 điểm

Tiếng Nhật 5 điểm

1,2,3,4,5,6

20%

giữa kỳ 

Các nội dung đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (30’)

1,2,3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Phân tích, đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp 

Báo cáo và thuyết trình nhóm (15’~20’/nhóm)

Nội dung 3 điểm

Tiếng Nhật 3 điểm 

Cách thuyết trình 2 điểm 

Trả lời câu hỏi 2 điểm

1,2,3,4,5,6

40%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng viết tham luận, báo cáo, luận văn... bằng tiếng Nhật ở trình độ bậc 5 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

(Thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

第1課 作文の基本(1)

第2課 作文の基本(2)

1

2

1,5

3

1,2,3,4,5

2

第3課 課題の提示

1

2

1,5

3

1,3,5

3

第4課 目的の提示

1

2

1,5

3

2,4,6

4

第5課 定義と分類

1

2

1,5

4

1,3,5

5

第6課 図表の提示

1

2

1,5

4

1,3,5

6

第7課 変化の形容

1

2

1,5

4

1,2,3,5

7

第8課 対比と比較

1

2

1,5

4

1,2,3,5

8

第9課 原因の考察

1

2

1,5

4

1,2,3,6

9

第10課 列挙

1

2

1,5

4

1,2,3, 6

10

第11課 引用

中間テスト

1

2

1,5

4

1,2,3,6

11

第12課 同意と反論

1

2

1,5

4

1,2,3,6

12

第13課 帰結

1

2

1,5

4

1,2,3,5

13

第14課 結論の提示

1

2

1,5

4

1,2,3,6

14

レポート作成指導(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

15

レポート作成指導(2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

16

レポート作成指導(3)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,6

17

レポート作成指導(4)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,6

18

レポート作成指導(5)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,6

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Số buổi đi học 

- Số lần nộp bài tập

- Mức độ tham gia vào bài học

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Nội dung đã được học và nghiên cứu

- Hình thức: viết báo cáo (độ dài 10 trang A4)

- Tiêu chí chấm điểm:

+ Mức độ phù hợp của đề tài: 1 điểm

+ Tính sáng tạo, độc đáo: 1 điểm

+ Bố cục, lô gic: 2 điểm

+ Nội dung: 1 điểm

+ Mức độ chính xác về sử dụng từ vựng, ngữ pháp, chữ Hán: 5 điểm 

1,2,3,4,5,6

40%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung đã được học và nghiên cứu

- Hình thức: tự luận

- Thời gian: 60 phút

- Tiêu chí chấm điểm:

+ Mức độ phù hợp của đề tài: 1 điểm

+ Tính sáng tạo, độc đáo: 1 điểm

+ Bố cục, lô gic: 2 điểm

+ Nội dung: 1 điểm

+ Mức độ chính xác về sử dụng từ vựng, ngữ pháp, chữ Hán: 5 điểm

1,2,3,4,5,6

50%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần cung cấp tiến trình lược sử văn học Nhật Bản, các thể loại văn học Nhật Bản, đồng thời giới thiệu một số tác giả và tác phẩm (tùy bút, truyện ngắn, tiểu thuyết...) tiêu biểu của từng thời kỳ, đi sâu tìm hiểu hai tác giả đoạt giải Nobel văn học cũng như văn học cận hiện đại. Học phần cung cấp cái nhìn toàn diện về bức tranh văn học Nhật Bản. 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Giới thiệu môn học

Tổng quan lịch sử văn học Nhật Bản

Văn học cổ điển: Tập tùy bút Makuranososhi

4

1

1

5



1-4

2

Tiểu thuyết Genjimonogatari

2

1

1

4

2-5

3

Văn học cận đại: tác giả Natsume Soseki & tác phẩm “Tôi là mèo”

1

2

1

5


2-5

4

Tác giả Akutagawa Ryunosuke & tác phẩm “Gửi em Fumi” phần 1 

1

2

1

4


2-5

5

Tác giả Akutagawa Ryunosuke & tác phẩm “Gửi em Fumi” phần 2 

1

2

1

5


2-5

6

Tác giả Kawabata Yasunari & tác phẩm “Chiếc dù đi mưa” phần 1 

1

2

1

4


2-5

7

Tác giả Kawabata Yasunari & tác phẩm “Chiếc dù đi mưa” phần 2

1

2

1


5


2-5

8

Natsume Soseki “Tôi là mèo”

1

2

1

4

2-5

9

Kiểm tra giữa kỳ

       

1-4

10

Văn học hiện đại: Yoshimoto Banana & tác phẩm “Mẹ, niềm hạnh phúc cùng mọi người vây quanh bàn ăn” phần 1

1

2

1

5

2-6

11

Yoshimoto Banana & tác phẩm  “Mẹ, niềm hạnh phúc cùng mọi người vây quanh bàn ăn” phần 2 

1

2

1

4

2-6

12

Tác giả Haruki Murakami & tác phẩm “Lời nguyền của khỉ đột trên tuyến tàu điện ngầm Ginza” 

1

2

1

5

2-6

13

Tác giả Haruki Murakami & tác phẩm “Trên trần nhà” 

1

2

1

4

2-6

14

Tác giả Oe Kenzaburo & tác phẩm “Những lời nói được chọn lọc cẩn thận” phần 1

1

2

1

5

2-6

15

Tác giả Oe Kenzaburo & tác phẩm  “Những lời nói được chọn lọc cẩn thận” phần 2

1

2

1

4


2-6

16

Miyamoto Teru & tác phẩm “Xuống tàu giữa đường” phần 1

1

2

1

5

    2-6

17

Miyamoto Teru & tác phẩm “Xuống tàu giữa đường” phần 2

1

2

1

4

2-6

18

Tổng ôn

4

0

2

6

1-4

 

Tổng cộng

24

30

18

78

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

 

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

 

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Thuyết trình tự do về 1 chủ đề yêu thích liên quan đến văn học Nhật Bản

 

+Nói trôi chảy, đầy đủ thông tin:           5  điểm

+ Phát âm tốt, dùng từ ngữ phong phú:   3 điểm

+ Bài chuẩn bị chi tiết, đủ ý:                   2 điểm                           

 

1,2,3,4

30%

Tiểu luận

 

 

 

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

tự luận và trắc nghiệm

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc các câu hỏi tự luận:               5  điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác các câu hỏi trắc nghiệm:   5 điểm

 

1,2,3,4

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng đọc hiểu trình độ tiếng Nhật JLPT N2.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

(Thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

内容理解(短文) 1

1

2

1,5

3

1,4,6

2

内容理解(短文) 2

1

2

1,5

3

1,4,6

3

内容理解(短文) 3

1

2

1,5

3

1,4,6

4

内容理解(短文) 4

1

2

1,5

4

1,4,6

5

内容理解(短文) 5

1

2

1,5

4

1,4,6

6

内容理解(短文) 6

1

2

1,5

4

1,4,6

7

内容理解(短文) 7

1

2

1,5

4

2,4,6

8

内容理解(中文) 1

1

2

1,5

4

1,4,6

9

内容理解(中文) 2 

1

2

1,5

4

1,4,6

10

統合理解 1

1

2

1,5

4

1,4,6

11

統合理解 2

1

2

1,5

4

1,4,6

12

主張理解(長文) 1

1

2

1,5

4

1,4,5,6

12

主張理解(長文) 2

1

2

1,5

4

1,4,5,6

14

情報検索 1

1

2

1,5

4

3,4,6

14

模試1

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

16

模試2

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

17

模試3

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

18

模試4

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Số lần có mặt trên lớp

Mức độ tham gia vào giờ học 

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

 

6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Cấu trúc bài thi:

+ Bài đọc ngắn (5 bài, 5 câu hỏi) 

+ Bài đọc vừa  (3 bài, 9 câu hỏi)

Bài kiểm tra trắc nghiệm (40 phút)

 

1,2,4,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Cấu trúc bài thi:

+ Bài đọc ngắn (5 bài, 5 câu hỏi) 

+ Bài đọc vừa  (3 bài, 9 câu hỏi)

+ Bài đọc so sánh tổng hợp ( 1 bài, 2 câu hỏi)

+ Bài đọc dài ( 1 bài, 3 câu hỏi)

+ Bài tìm đọc thông tin ( 1 bài, 2 câu hỏi)  

Bài kiểm tra trắc nghiệm (65 phút)

1,2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng nói ở trình độ bậc 4 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam dưới nhiều hình thức khác nhau như như discusion, debate, presentation...

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

(Thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

討論1

1

2

1,5

3

1,2,3,4

2

討論2

1

2

1,5

3

1,2,3,4

3

討論3

1

2

1,5

3

1,2,3,4

4

討論4

1

2

1,5

4

1,2,3,4

5

討論5

1

2

1,5

4

1,2,3,4

6

討論6

1

2

1,5

4

1,2,3,4

7

ディベート1

1

2

1,5

4

1,2,3,4

8

ディベート2

1

2

1,5

4

1,2,3,4

9

ディベート3

1

2

1,5

4

1,2,3,4

10

ディベート4

1

2

1,5

4

1,2,3,4

11

ディベート5

1

2

1,5

4

1,2,3,4

12

ディベート6

1

2

1,5

4

1,2,3,4

13

プレゼンテーション1

1

2

1,5

4

1,2,3,4

14

プレゼンテーション2

1

2

1,5

4

1,2,3,4

15

プレゼンテーション3

1

2

1,5

4

1,2,3,4

16

プレゼンテーション4

1

2

1,5

4

1,2,3,4

17

プレゼンテーション5

1

2

1,5

4

1,2,3,4

18

プレゼンテーション6

1

2

1,5

4

1,2,3,4

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Số buổi đi học 

- Mức độ tham gia vào bài học

- Số lần có mặt trên lớp (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

 

4

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

討論

- Hình thức: trình bày theo nhóm

- Thời gian: 20 phút

- Tiêu chí chấm điểm:

+ Nội dung: 4 điểm

+ Tiếng Nhật: 4 điểm

+ Kỹ năng nói: 2 điểm

1,2,3,4

15%

ディベート

1,2,3,4

15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

プレゼンテーション

- Hình thức: trình bày theo nhóm

- Thời gian: 30 phút

- Tiêu chí chấm điểm:

+ Nội dung: 3 điểm

+Tiếng Nhật: 3 điểm

+ Kỹ năng thuyết trình: 2 điểm

+Trả lời câu hỏi: 2 điểm

1,2,3,4

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Đây là hoạt động bắt buộc đối với tất cả các sinh viên chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại nhằm tạo cơ hội cho sinh viên có thể vận dụng các kiến thức đã thu nhận được trong quá trình học tai Trường vào thực tiễn; giúp sinh viên cọ sát với thực tiễn kinh doanh, thực tiễn làm việc tại các cơ quan, đơn vị có lĩnh vực hoạt động phù hợp với chuyên ngành đào tạo; giúp sinh viên nhận thức rõ về nghề nghiệp, lĩnh vực công tác sau khi tốt nghiệp; củng cố các kiến thức, kỹ năng cần thiết đối với công việc phù hợp với chuyên ngành đào tạo; giúp sinh viên có thể nhận thức rõ những thiếu sót về kiến thức, kỹ năng của bản thân để tiếp tục tích lũy, hoàn thiện trong các kỳ học tiếp theo tại trường; giúp sinh viên chuẩn bị để thực hiện học phần tốt nghiệp đạt hiệu quả cao nhất.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Thực tập giữa khoá được tiến hành tối thiểu trong 5 tuần, với kế hoạch chung như sau: (Bảng sau đây thể hiện nội dung, kế hoạch chung giữa giảng viên hướng dẫn và sinh viên. Các buổi làm việc có lịch trình cụ thể theo giảng viên hướng dẫn quyết định. Nội dung, kế hoạch thực tập tại nơi thực tập theo trao đổi thực tế giữa giảng viên hướng dẫn, kết hợp với nhân sự của đơn vị nhận thực tập. )

Buổi

Nội dung giảng dạy

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Giảng viên hay đại diện Khoa hướng dẫn

Thảo luận với giảng viên và người hướng dẫn ở đơn vị thực tập

Viết đề cương, khóa luận, đi thực tế ở đơn vị thực tập

Sinh viên tự tìm kiếm thông tin, tài liệu

1

Giới thiệu học phần, hướng dẫn chung về nội dung học phần

3

0

21

5

CLO

1-9

2

Hướng dẫn đề cương chi tiết báo cáo

0

3

21

5

CLO

1-9

3

Hướng dẫn rà soát đề cương chi tiết và thực hiện nghiên cứu

0

3

22

5

CLO

1-9

4

Hướng dẫn rà soát, chỉnh sửa báo cáo - bản nháp thứ nhất.

0

3

22

6

CLO

1-9

5

Hướng dẫn, kiểm tra việc nộp bản cuối báo cáo. 

0

3

22

6

CLO

1-9

Tổng cộng (tiết)

3

12

108

27

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

Đánh giá tổng kết

Báo cáo thực tập giữa khóa

Nội dung chuyên môn

 (Mô tả đơn vị thực tập)

Nội dung đầy đủ, cụ thể, chi tiết

1,5

10%

Nội dung chuyên môn 

(Mô tả công việc thực tập, thực trạng vấn đề tìm hiểu)

Mô tả công việc đầy đủ, chi tiết. 

Phân tích thực trạng cụ thể, chi tiết, dựa trên cơ sở lý luận đã nêu, nêu được những tồn tại, hạn chế của thực tiễn và lý giải được nguyên nhân; số liệu, thông tin đầy đủ, cập nhật

2,3,5,6

20%

Nội dung chuyên môn

 (Đề xuất, kiến nghị, kinh nghiệm rút ra từ hoạt động thực tập)

Mức độ gắn kết với cơ sở lý luận và thực trạng, có tính cụ thể  và khả thi của các giải pháp, kiến nghị, đề xuất...

4,5,6

20%

Nội dung ngôn ngữ 

(Từ vựng)

Mức độ chính xác về từ vựng

2,5

15%

Nội dung ngôn ngữ (Ngữ pháp)

Mức độ chính xác về ngữ pháp

2,5

15%

Hình thức trình bày báo cáo

Sự tuân thủ các qui định của Nhà trường về font chữ, cách dòng, chừa lề, số trang, trình bày các bảng số liệu, tài liệu tham khảo…

8

10%

Điểm chuyên cần

Dựa trên đánh giá của Người hướng dẫn khoa học về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên  trong quá trình thực tập

7, 8, 9

10%

 

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

Kiến thức cơ bản và năng lực cần trang bị khi làm việc trong các lĩnh vực ngành nghề khác nhau

Kiến thức về ngôn ngữ, văn hoá công sở của Nhật Bản để có thể xin việc làm tại các công ty của Nhật Bản.

Kỹ năng phân tích bản thân

Kỹ năng viết CV

Kỹ năng tham dự phỏng vấn tuyển dụng. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

  • Buổi

    Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

    Phân bổ thời gian

    Đóng góp vào CLO

    Giảng dạy trên lớp


    Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

    (3)

    Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

    Lý thuyết 

    (thuyết giảng)

    (1)

    Thực hành, thảo luận

    (2)

    1

    Phần 1: Kỹ năng phân tích bản thân

    1.1. Lựa chọn ngành phù hợp với bản thân (tài chính, thương mại, truyền thông)

    2

    1

    0,5

    2

    1,3,6

    2

    1.2. Lựa chọn ngành phù hợp với bản thân (IT, sản xuất, bán lẻ-dịch vụ)

    2

    1

    0,5

    5

    1,3,6

    3

    1.3. Lựa chọn ngành phù hợp với bản thân (nguồn nhân lực, giải trí, năng lượng-hạ tầng)

    2

    1

    0,5

    5

    1,3,6

    4

    1.4. Lựa chọn công việc phù hợp với bản thân (phần 1)

    2

    1

    0,5

    5

    1,3,6

    5

    1.5. Lựa chọn công việc phù hợp với bản thân (phần 2)

    2

    1

    0,5

    5

    1,3,6

    6

    1.6. Lựa chọn công việc phù hợp với bản thân (phần 3)

    2

    1

    0,5

    5

    1,3,6

    7

    1.7. Phân tích bản thân (phần 1)

    2

    1

    0,5

    5

    1,3,6

    8

    1.8. Phân tích bản thân (phần 2)

    2

    1

    0,5

    5

    1,3,6

    9

    1.9. Phân tích bản thân (phần 3)

    2

    1

    0,5

    5

    1,3,6

    10

    Phần 2: Kỹ năng viết đơn xin việc

    2.1. Doanh nghiệp muốn biết điều gì về ứng viên 

    2

    1

    0,5

    5

    2,4,6

    11

    2.2.Mục đích tuyển dụng của doanh nghiệp 

    2

    1

    0,5

    5

    2,4,6

    12

    2.3. tiêu chí lựa chọn và 3 tiêu chí đánh trượt ứng viên của doanh nghiệp

    2

    1

    0,5

    5

    2,4,6

    13

    2.4. Kỹ năng mềm là gì?

    2

    1

    0,5

    5

    2,4,6

    14

    2.5. Có cần tích luỹ thật nhiều kinh nghiệm trước khi xin việc?

    1

    2

    0,5

    5

    2,4,6

    15

    2.6. Cách viết PR bản thân trong đơn xin việc 

    1

    2

    0,5

    5

    2,4,6

    16

    2.7. Những tình huống NG khi viết đơn xin việc

    1

    2

    0,5

    5

    2,4,6

    17

    Phần 3: Kỹ năng phỏng vấn  3.1. Những kỹ năng khi phỏng vấn xin việc

    1

    2

    0,5

    5

    2,5,6

    18

    3.2. Thực hành phỏng vấn theo nhóm

    0

    3

    0,5

    5

    2,5,6

    Tổng cộng (giờ)

    30

    24

    9

    87

     

    3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học

 

1,2,3,4,5,6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ 

1,2,3,4,5,6

20%

giữa kỳ 

Báo cáo phân tích bản thân 

Báo cáo và thuyết trình (5’/sinh viên)

Nội dung 5 điểm

Tiếng Nhật 5 điểm

1,2,3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

CV và vấn đáp 

CV và vấn đáp phỏng vấn xin việc (5’/sinh viên)

Nội dung 4 điểm

Tiếng Nhật 4 điểm

Tác phong  2 điểm

1,2,3,4,5,6

40%

 

 

 

Tổng:

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

23084089
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
3836
5131
8967
23048845
3836
465474
23084089

Địa chỉ IP: 216.73.216.51
2025-07-01